Thực đơn
Lá_lốt cây thuốc dân gianLá lốt | |
---|---|
Lá lốt | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Piperales |
Họ (familia) | Piperaceae |
Chi (genus) | Piper |
Loài (species) | P. sarmentosum |
Danh pháp hai phần | |
Piper sarmentosum Roxb., 1820 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Lá lốt là cây thân thảo đa niên, có tên khoa học Piper sarmentosum, thuộc họ Hồ tiêu (Piperaceae, bao gồm các loài như trầu không, hồ tiêu). Một số địa phương còn gọi là "nốt", (ở Nam bộ có nơi gọi là "Lá lốp").[cần dẫn nguồn] Lá lốt được dùng trong nấu ăn hoặc để trị vết thương, đắp vào chỗ đau.
Thực đơn
Lá_lốt cây thuốc dân gianLiên quan
Lá lốt Lá lốt (định hướng) La Flotte La ClotteTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lá_lốt http://www.ville-ge.ch/musinfo/bd/cjb/africa/detai... http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=6... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls... http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/tro-2500... http://legacy.tropicos.org/Name/25004425 https://npgsweb.ars-grin.gov/gringlobal/taxonomyde... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt... https://gd.eppo.int/taxon/PIPSA https://www.gbif.org/species/4191172